🔍
Search:
LẸ LÀNG
🌟
LẸ LÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
물 등이 천천히 고루 끓는 모양.
1
LỤC BỤC:
Hình ảnh nước sôi một cách đều đều.
-
2
바닥이 고루 더운 모양.
2
ÂM ẤM:
Hình ảnh sàn (nhà/phòng) nóng đều.
-
3
작은 벌레 등이 소리 없이 기어가는 모양.
3
LẸ LÀNG:
Hình ảnh sâu bọ nhỏ... trườn đi không tiếng động.
-
4
조심스럽게 움직이는 모양.
4
RÓN RÉN:
Hình ảnh dịch chuyển một cách cẩn thận.
-
5
머리나 꼬리 등을 좌우로 가볍게 흔드는 모양.
5
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu hay đuôi... sang trái phải một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1
THOĂN THOẮT:
Một cách nhanh chóng để người khác không nhìn thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 가볍게.
2
LẸ LÀNG:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 아주 약간.
3
PHƠN PHỚT:
Không nghiêm trọng mà chỉ hơi một chút.
-
4
드러나지 않게 가만히.
4
LẸ LÀNG:
Một cách lặng lẽ không lộ liễu.
-
Tính từ
-
1
눈치가 빠르고 동작이 재빠르다.
1
NHANH NHẸN, NHANH NHẨU, LẸ LÀNG, LANH LỢI:
Nhanh trí và động tác nhanh nhẹ
-
Phó từ
-
1
괴로울 정도로 자꾸 귀찮게 하는 모양.
1
LẴNG NHẴNG, DAI DẲNG:
Hình ảnh liên tục gây phiền phức tới mức khó chịu.
-
2
자꾸 가볍게 누르거나 밟는 모양.
2
NẮN NẮN BÓP BÓP, LẸ LÀNG:
Hình ảnh liên tục ấn hoặc giẫm một cách nhẹ nhàng.
-
3
자꾸 가볍게 씹는 모양.
3
CHÓP CHÉP:
Hình ảnh liên tục nhai một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
액체 등을 남김없이 계속 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỪNG ỰC, SÙM SỤP:
Âm thanh liên tiếp uống hết sạch chất lỏng... Hoặc hình ảnh ấy.
-
2
콧물을 계속 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2
KHÌN KHỊT, SỤT SỊT:
Âm thanh liên tiếp hít nước mũi vào. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3
콧물을 들이마시며 계속 흐느껴 우는 소리. 또는 그 모양.
3
SỤT SÙI, SỤT SỊT:
Âm thanh hít nước mũi vào và liên tục khóc thổn thức. Hoặc hình ảnh ấy.
-
4
여럿이 다 또는 이어서 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
4
MỘT CÁCH VỌT LẸ LÀNG:
Hình ảnh tất cả nhiều cái hoặc nối tiếp nhau nhảy hay bay một cách nhẹ nhàng.
-
5
여럿이 다 보통의 경우보다 훨씬 더 크거나 커진 모양.
5
VÙN VỤT:
Hình ảnh nhiều cái lớn hơn hoặc trở nên lớn hơn nhiều so với trường hợp thông thường.
-
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.